STT
|
Tên thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
Sở Xây dựng
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QH chi tiết của DA ĐT XD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
|
II
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Cấp giấy phép chặt hạ chuyển dịch cây xanh đô thị
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định đầu tư
|
|
6
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
a
|
Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng .
|
|
b
|
Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
8
|
Thông báo cho cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
9
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
|
10
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
11
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
12
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
V
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
14
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
VI
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
16
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
VII
|
Lĩnh vực cấp chứng chỉ năng lực, chứng chỉ hành nghề và đăng tải năng lực.
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.
|
|
19
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
|
20
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
Sở Xây dựng
|
21
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
|
22
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê nhà
|
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh:
|
|
23.1
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
|
23.2
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
|
23.3
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
24
|
Thẩm định giá bán thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
25
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
26
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
27
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
|
28
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
29
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
30
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (trừ đối với nhà ở thương mại, nhà ở công vụ, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội) do UBND cấp tỉnh chấp thuận.
|
|
31
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
|
|
31.1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ.
|
|
31.2
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng vốn ngân sách nhà nước.
|
|
31.3
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ.
|
|
32
|
Phê duyệt dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ
|
|
33
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
|
34
|
Trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt cơ chế ưu đãi đối với chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
|
|
35
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức phân lô, bán nền tại khu vực đô thị
|
|
36
|
Phê duyệt phương án bố trí nhà ở tái định cư.
|
|
37
|
Phê duyệt phá dỡ nhà ở (chung cư)
|
|
38
|
Phê duyệt danh sách nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử
|
|
39
|
Quyết định đối tượng được thuê nhà ở công vụ
|
|
40
|
Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
41
|
Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài nhà nước
|
|
42
|
Thông báo nhà đủ điều kiện được bán, cho thuê, thuê mua đối với nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách
|
|
43
|
Phê duyệt đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
IX
|
Thông báo địa điểm
|
Sở Xây dựng
|
X
|
Phê duyệt tổng mặt bằng
|
Sở Xây dựng
|
XI
|
Hồ sơ xin ý kiến (hồ sơ khác).
|
Sở Xây dựng
|